LAH gửi Quý khách hàng bảng công suất các thiết bị gia dụng thường dùng trong gia đình, nhằm phục vụ cho những quý khách hàng nào còn chưa biết cách tính công suất cho các thiết bị khi mua máy phát điện thì đây là cách tra bảng nhanh nhất và khá chính xác để quý khách áp dụng. Bất cứ vấn đề nào quý khách cảm thấy chưa thỏa đáng, vui lòng liên hệ: Công ty CP Đầu tư công nghệ Lê Hoàng Hotline: 043 722 7992/ 09777 30 666
Dưới đây là bảng công suất thiết bị gia đình thường dùng, quý khách tham khảo để chọn công suất của máy phát điện một cách hợp lý nhất:
Các thiết bị | Khi hoạt động | Khi khởi động |
Bóng đèn 100 W | 100 | 100 |
Đài AM/ FM stereo | 50-200 | 50-200 |
Radio CB | 50 | 50 |
Quạt | 200 | 200 |
Ti vi | 300-400 | 300-400 |
Lò vi song’ | 700 | 1000 |
Điều hòa | 3250 | 5000 |
Furnace fan (1/3 HP blower) | 600 | 1800 |
Máy hut’ bụi | 600 | 750 |
Bơm nước (1/3 HP) | 700 | 2100 |
Tủ lạnh | 800 | 2400 |
Tủ đông | 500 | 1500 |
6″ circular saw | 800 | 1000 |
Floodlight | 1000 | 1000 |
1/2″ máy khoan | 1000 | 1250 |
Toaster | 1200 | 1200 |
Máy pha cafe | 1200 | 1200 |
Electric skillet | 1200 | 1200 |
14″ electric chain saw | 1200 | 1500 |
1/2 HP water well pump | 1000 | 3000 |
Hot plate | 1500 | 1500 |
Electric range | 10000 | 10000 |
10″ table saw | 2000 | 6000 |
Bình nước nóng | 5000 | 5000 |
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét