|
|
STT | NỘI DUNG | Đơn giá | Thành tiền | Ghi chú:
• - Thời gian hoạt động của máy từ 0 giờ đến 1000 giờ chạy máy. |
CHẾ ĐỘ A | 1-Công việc. : Bảo trì 1 Máy KTA19 công suất 562KVA, sử dụng năm 2000: Nguyễn Chí Thanh.
• - Kiểm tra định kỳ 6 tháng / lần hoạt động ở chế độ dự phòng
• - Sau 06 tháng họat động ở chế độ dự phòng hoặc sau 250 giờ máy hoạt động |
|
|
2-Công việc thực hiện. |
|
|
|
|
|
• - Kiểm tra báo cáo chạy máy
• - Kiểm tra động cơ:
o + Rò rỉ dầu, nhớt, nước làm mát.
o + Thông số đồng hồ và hệ thống an toàn.
o + Kiểm tra áp lực nhớt.
o + Kiểm tra tiếng động lạ.
o + Kiểm tra hệ thống khí nạp.
o + Kiểm tra hệ thống xả.
o + Kiểm tra ống thông hơi.
o + Kiểm tra độ căng đai.
o + Kiểm tra tình trạng cánh quạt làm mát nước
o + Kiểm tra & điều chỉnh hiệu điện thế. (Nếu có… ) |
| 12,000,000 |
3. Thay vật tư |
|
|
| Số lượng |
|
|
- Thay lõi lọc dầu bôi trơn |
|
| 3 | 3,500,000 | 10,500,000 |
- Thay lõi lọc nhiên liệu |
|
| 2 | 2,500,000 | 5,000,000 |
- Thay dầu bôi trơn |
|
|
| 1 | 90,000 | 90,000 |
- Vệ sinh bộ lọc gió |
|
|
| 1 | 400,000 | 400,000 |
|
|
|
|
|
| Tổng tiền |
| 27,990,000 |
|
CHẾ ĐỘ B | II-BẢO TRÌ CHẾ ĐỘ B |
|
| Ghi chú:
• - Từ 1000 giờ đến 2000 giờ |
1-Công việc: Bảo trì 1 Máy KTA19 công suất 562KVA, sử dụng năm 2000: Nguyễn Chí Thanh.
• - Mỗi 500 giờ hoặc 12 tháng hoạt động ở chế độ dự phòng
• - Sau 2 – 5 năm họat động ở chế độ dự phòng (Tiểu tu ) |
|
|
2-Công việc thực hiện.
* Kiểm tra và bảo trì động cơ:
• - Lặp lại các bước kiểm tra định kỳ chế độ A.
|
| 30,000,000 |
3- Thay vật tư |
|
• Nhớt máy. |
|
• Lọc nhớt, dầu và nước, lọc gió (nếu cần). |
|
• Nước làm mát | 600,000 | 600,000 |
• Chạy máy, kiểm tra tổng thể máy phát điện | 4,000,000 | 4,000,000 |
|
|
|
|
|
|
|
| 34,600,000 |
|
|
|
|
|
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét