Thứ Năm, 28 tháng 7, 2011

BẢNG GIÁ BẢO TRÌ MÁY PHÁT ĐIỆN THÁNG 8

Kính gửi quý khách hàng!
LAH gửi quý khách hàng quy trình bảo trì cụ thể cho máy phát điện và báo giá bảo trì bắt đầu từ 01/08/2011. Bất cứ thắc mắc naò của quý khách về sản phẩm, xin vui lòng gọi:



P Chăm sóc khách hàng
ĐT: 043 722 7992/ 09777 30 666

Bảo trì máy phát điện,Máy phát điện, máy phát điện dân dụng, máy phát điện công nghiệp 






I-BẢO TRÌ CHẾ ĐỘ A:

ban may phat dien1-Công việc.
  • - Kiểm tra định kỳ 6 tháng / lần hoạt động ở chế độ dự phòng
  • - Sau 06 tháng họat động ở chế độ dự phòng hoặc sau 250 giờ máy hoạt động
  • 2-Công việc thực hiện.
  • - Kiểm tra báo cáo chạy máy
  • - Kiểm tra động cơ:
  • o + Rò rỉ dầu, nhớt, nước làm mát.
  • o + Thông số đồng hồ và hệ thống an toàn.
  • o + Kiểm tra áp lực nhớt.
  • o + Kiểm tra tiếng động lạ.
  • o + Kiểm tra hệ thống khí nạp.
  • o + Kiểm tra hệ thống xả.
  • o + Kiểm tra ống thông hơi.
  • o + Kiểm tra độ căng đai.
  • o + Kiểm tra tình trạng cánh quạt làm mát nước
  • o + Kiểm tra & điều chỉnh hiệu điện thế. (Nếu có… )
  • - Bảo trì lần thứ nhất
  • o + Thay bộ lọc nhớt
  • o + Thay bộ lọc nhiên liệu
  • o + Thay nhớt máy
  • o + Vệ sinh bộ lọc gió
Ghi chú:
  • - Thời gian hoạt động của máy từ 0 giờ đến 1000 giờ chạy máy.
ban may phat dienII-BẢO TRÌ CHẾ ĐỘ B:

1-Công việc.
  • - Mỗi 500 giờ hoặc 12 tháng hoạt động ở chế độ dự phòng
  • - Sau 2 – 5 năm họat động ở chế độ dự phòng (Tiểu tu )
ban may phat dien2-Công việc thực hiện.
* Kiểm tra và bảo trì động cơ:
  • - Lặp lại các bước kiểm tra định kỳ chế độ A.
* Thay:
  • - Nhớt máy.
  • - Lọc nhớt, dầu và nước, lọc gió (nếu cần).
  • - Nước làm mát
  • - Chạy máy, kiểm tra tổng thể máy phát điện
  •  - Từ 1000 giờ đến 2000 giờ
III-BẢO TRÌ CHẾ ĐỘ C:
1-Công việc.
  • - Mỗi 2000 giờ hoặc 04 - 07 năm hoạt động
  • - Ở chế độ dự phòng ( Trung tu lần 1 )
ban may phat dien2-Công việc thực hiện.
  • - Làm sạch động cơ.
  • - Điều chỉnh khe hở xúp bắp & béc phun.
  • - Kiểm tra hệ thống bảo vệ động cơ.
  • - Bôi mỡ bánh căng đai, phần ngoài động cơ.
  • - Kiểm tra và thay thế những đường ống hư.
  • - Bình điện. ( Thay mới nếu không đủ điện )
  • - Xiết lại những bulông bị lỏng.
  • - Kiểm tra toàn bộ máy phát điện.
  • - Đo và kiểm tra độ cách điện ( Đầu phát điện )
  • - Sau 2000 - 6000 giờ máy họat động phụ tùng cần thay .
  • o + Bộ lọc nhớt
  • o + Bộ lọc nhiên liệu
  • o + Bộ lọc nước
  • o + Dây Curoa phần trục và máy phát xạc bình ( Nếu cần)
  • o + Nước làm mát
  • o + Ống cấp nhiên liệu, các van ống (Ống dầu nềm )
  • - Từ 2000 giờ đến 6000 giờ
ban may phat dienBáo giá chi tiết xem bảng phụ lục kèm theo .

Bảng báo giá bảo dưỡng máy phát điện theo chế độ bảo dưỡng A:

Công suất máy

Đơn giá / lần

Lọc dầu /cái

Lọc nhớt /cái

Lọc gió /cái

Nhớt máy /lít

20 – 60 KVA

3.500.000

y/c

y/c

y/c

y/c

65 – 100 KVA

4.500.000

y/c

y/c

y/c

y/c

130 – 165 KVA

5.000.000

y/c

y/c

y/c

y/c

180 – 275 KVA

5.500.000

y/c

y/c

y/c

y/c

300 – 400 KVA

6.500.000

y/c

y/c

y/c

y/c

400 – 500 KVA

8.500.000

y/c

y/c

y/c

y/c

560 – 800 KVA

12.500.000

y/c

y/c

y/c

y/c

850 – 1500 KVA

15.500.000

y/c

y/c

y/c

y/c
Bảng báo giá bảo dưỡng máy phát điện theo chế độ bảo dưỡng B:

Công suất máy

Đơn giá / lần

Lọc dầu /cái

Lọc nhớt /cái

Lọc gió /cái

DD làm mát / lít

Nhớt máy /lít

20 – 60 KVA

4.500.000

y/c

y/c

y/c

y/c

y/c

65 – 100 KVA

5.000.000

y/c

y/c

y/c

y/c

y/c

130 – 165 KVA

5.500.000

y/c

y/c

y/c

y/c

y/c

180 – 275 KVA

6.500.000

y/c

y/c

y/c

y/c

y/c

300 – 400 KVA

8.500.000

y/c

y/c

y/c

y/c

y/c

400 – 500 KVA

10.000.000

y/c

y/c

y/c

y/c

y/c

560 – 800 KVA

13.000.000

y/c

y/c

y/c

y/c

y/c

850 – 1500 KVA

17.000.000

y/c

y/c

y/c

y/c

y/c

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét